Превод КСКСКСКС на Вијетнамски језику:
Речник Српски-вијетнамски
Ads
примери (Екстерни извори, није прегледао)
Prekini vatru! Prekini vatru! | Ngừng bắn! |
Ugasimo vatru. | Hãy lấy lửa ra. Vậy sẽ dừng xe. |
Prekini vatru. | Ngừng bắn! |
Uzvratite vatru! | Phản công. |
Otvori vatru! | Khai hỏa! Bắn! |
Založiæu vatru. | Được rồi. Để tôi đốt lửa. |
Upali vatru. | Đốt lửa đi. |
Zapaliæu vatru. | Để anh đốt lửa. |
Prekini vatru! | Khỉ chưa kìa, Malloy! Ngưng bắn! |
Gasi vatru! | Dập tắt lửa ngay! Xuống kia và bảo vệ hỏa tiễn. |
Zaustavi vatru! | Chết tiệt! Nhanh lên! |
Nećemo otvarati vatru. | Chúng tôi sẽ không tham gia. |
Kuvaru, pojaèaj vatru. | Cookie, ha y cơ i ca i lo sươ i đi! |
Ugasi tu vatru. | Dập lửa đi. |
ZAPALIÆU DRUGU VATRU. | Tôi sẽ nhóm lửa lại. |
Održavaj tu vatru. | Tiếp tục đốt lửa đi. |
Iskoristili su vatru! | Họ dùng đám lửa để nhìn. |
Krv, vatru, led... | Máu, lửa, băng... |
Brzo upali vatru! | Nhanh chóng nhóm lửa lên đi. |
Stvorio sam vatru ! | Tôi làm ra lửa. |
Specijalci, otvorite vatru! | bắn |
Vojska je otvorila vatru. | Quân đội bắt đầu nổ súng. |
Rizikovaæemo i zapaliæemo vatru. | Có lẽ ít trái thông. Chúng ta phải tìm cách đốt lửa. |
Neka neko založi vatru. | Có ai đó đốt lửa. |
Hvala vam za vatru. | Cám ơn anh vì bếp lò. |
Gasio sam vatru uljem. | Ta lấy dầu chọi lửa. |
MOGU DA ZAPALIM VATRU. | Tôi có thể nhóm lửa. |
UGASIO NAM JE VATRU. | Chính nó dập tắt lửa. |
VI STE UGASILI VATRU. | Chính anh dập tắt lửa. |
Ugasite vatru! Organizujte poteru! | Dập lửa đi Tạo các nhóm tìm kiếm. |
Hajde da upalimo vatru! | Đốt lửa lên nào! |
Ja... sam stvorio vatru ! | Tôi ... Làm ra lửa ! |
Stavili bi ga na vatru. | Chúng đặt nó lên bếp. |
Samo što nisam završio vatru. | Tôi đang định làm với lửa. |
Sve u vatru i dim! | Cháy bùng ra hết. |
Naloži vatru i prokuvaj vodu! | Ha y nho m lư a lên! |
Možete li da upalite vatru? | Ông đốt lò sưởi được không? |
Naložite vatru u istoènoj sobi. | Đốt lửa lên. |
Upali vatru, Met. Zagrej gvožðe. | Nướng thanh sắt. |
Ne mogu da palim vatru. | Tôi vẫn chưa thể đốt lửa được. |
Zapali vatru dalje od kola. | Hãy đốt ngọn lửa mua bán phía ngoài vòng tròn. |
Da donesem drva za vatru? | Tôi lấy củi nghe? |
Imaæemo vatru cele noæi, i... | Ta có thể đốt lửa suốt đêm, và... |
Paliti vatru, kuhati, prati rublje. | Chúng tôi có thể làm mọi việc. Nhúm lửa, nấu cơm, giặt đồ. |
Daj da nam potpalim vatru. | Hãy đi nhúm chút lửa đi. |